Số
TT
|
Tên
Cụm công nghiệp
|
Diện tích (ha)
|
Ngành nghề
|
Đến năm 2020
|
Giai đoạn 2021-2025
|
Tổng diện tích ĐCN năm 2025
|
I
|
Huyện Hải Hậu
|
113,9
|
113,7
|
227,6
|
|
|
CCN thuộc Quy hoạch cũ
|
|
|
|
|
1
|
Hải Phương
|
41,3
|
8,7
|
50
|
May xuất khẩu, chế biến gỗ, cơ khí, sản xuất vật liệu xây đựng,...
|
2
|
Thịnh Long
|
21
|
-
|
21
|
Chế biến thủy hải sản, chế biến nước mẩm, sản xuất sợi PE, lưới cước phục vụ đánh bắt thủy sàn,... (Không quy hoạch ngành dệt may, da giày).
|
3
|
Hải Hưng
|
-
|
20
|
20
|
Chế biến lâm sàn, sản xuất đồ gỗ mỳ nghệ, may xuất khẩu, sản xuất vật liệu xây dựng,...
|
4
|
Hải Minh
|
6,6
|
-
|
6,6
|
Chế biến lâm sản, sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ,...
|
5
|
Hải Thanh
|
-
|
10
|
10
|
Chế biến lâm sản, sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ, may xuất khẩu, sản xuất vật liệu xây dựng,...
|
6
|
Yên Định
|
-
|
10
|
10
|
Chế biến nông lâm thủy sản, công nghiệp phụ trợ,...
|
|
CCN bổ sung mới
|
|
|
|
|
7
|
Hải Đông
|
15
|
35
|
50
|
Chế biến thủy hải sản, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến gỗ, sửa chữa tàu thuyền, máy khai thác thủy hải sản, công nghiệp phụ trợ,..
|
8
|
Hải Xuân
|
20
|
10
|
30
|
Chế biến thủy hài sàn, sản xuất vật liệu xây dựng, sản xuất sợi PE, lưới cước, chế biến gỗ, may, cơ khí và sửa chữa máy móc nông cụ, máy móc khai thác thủy hải sàn,...
|
9
|
Hải Phong
|
10
|
20
|
30
|
Chế biến gỗ, điện tử, sản xuất giầy, dép xuất khẩu,...
|